Tham Quan hay Thăm Quan? Từ nào đúng chính tả Tiếng Việt?

Không giống như từ "tham" ở trên có nguồn gốc Hán. từ "thăm" lại xuất phát từ chữ Nôm (có nghĩa là từ thuần Việt. Căn cứ vào các cuốn từ điển nổi tiếng (Từ điển Trần Văn Kiệm, từ điển Viện Hán Nôm, từ điển Hồ Lê). Từ "thăm" có nghĩa là đi đến ...

Đọc thêm

Mỉa mai – Wikipedia tiếng Việt

Mỉa mai là việc sử dụng từ ngữ một cách cay độc, thường dùng theo cách hài hước, để chế giễu ai hoặc cái gì đó. [1] Mỉa mai có thể sử dụng mơ hồ, mặc dù không nhất thiết phải có tính nghịch ngợm. [2] Mỉa mai thường dễ nhận biết khi nói, thường qua cách phát ...

Đọc thêm

Từ điển Tiếng Việt

Bản dịch từ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Trung, định nghĩa, ngữ pháp . Trong Glosbe, bạn sẽ tìm thấy các bản dịch từ Tiếng Việt thành Tiếng Trung đến từ nhiều nguồn khác nhau. Các bản dịch được sắp xếp từ phổ biến nhất đến ít phổ biến hơn.

Đọc thêm

mái – Wiktionary tiếng Việt

Tính từ [sửa] mái (Chim chóc) Thuộc giống cái; phân biệt với trống. Chim mái. Gà mái. (Nước da) Xanh xám màu chì, trông ốm yếu, bệnh hoạn. Nước da xanh mái như người sốt rét. Dịch [sửa] Tham khảo [sửa] "mái", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí

Đọc thêm

Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt

DICTIONARY - dịch sang tiếng Việt với Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary.

Đọc thêm

mài trong Tiếng Anh, dịch, Tiếng Việt

sharpen, grind, whet là các bản dịch hàng đầu của "mài" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Vì mấy con dao được mài bởi cậu, vậy cậu sẽ dùng nó. ↔ Since this is sharpened by you, …

Đọc thêm

MAY | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

MAY ý nghĩa, định nghĩa, MAY là gì: 1. used to express possibility: 2. used to ask or give permission: 3. used to introduce a wish or…. Tìm hiểu thêm. Từ điển

Đọc thêm

IRONICALLY | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

IRONICALLY ý nghĩa, định nghĩa, IRONICALLY là gì: 1. in a way that is interesting, strange, or funny because of being very different from what you…. Tìm hiểu thêm.

Đọc thêm

Từ điển Tiếng Việt. Vietnamese Dictionary.

danh từ. từ điển. a walking (living) dictionary: từ điển sống, người học rộng biết nhiều (định ngữ) có tính chất từ điển, có tính chất sách vở. a dictionary style: văn sách vở; dictionary English: tiếng Anh sách vở

Đọc thêm

Nghĩa của từ Mãi

một cách liên tục, kéo dài ra như không muốn ngừng, không muốn dứt. trời cứ mưa mãi. nghĩ mãi vẫn không ra. nói mãi mà nó vẫn không hiểu. ở tận một địa điểm nào đó khá xa …

Đọc thêm

MINDSET | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

MINDSET ý nghĩa, định nghĩa, MINDSET là gì: 1. a person's way of thinking and their opinions: 2. a person's way of thinking and their…. Tìm hiểu thêm.

Đọc thêm

Từ điển Hán Việt Online

Cách tra Từ điển Hán Việt. Để tra từ điển Hán Việt, bạn có thể gõ bằng tiếng Việt như "công an, giao thông…" hoặc là nếu bạn biết chữ Hán thì có thể truy nguồn gốc ý nghĩa từ tiếng Việt qua chữ Hán. Bạn có thể nhập trực tiếp chữ Hán phồn thể hoặc giản ...

Đọc thêm

Nghĩa của từ Mai

cây nhỏ, hoa màu vàng hoặc trắng, thường trồng làm cảnh. mai vàng. Danh từ. lớp vỏ cứng bảo vệ cơ thể của một số loài động vật. mai rùa. mai đồi mồi. lột mai cua. Đồng …

Đọc thêm

miệt mài là gì? hiểu thêm văn hóa Việt

Định nghĩa - Khái niệm miệt mài tiếng Tiếng Việt?. Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ miệt mài trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ miệt mài trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ miệt mài nghĩa là gì.

Đọc thêm

ngày mai – Wiktionary tiếng Việt

ngày mai. 15 ngôn ngữ (định nghĩa) Đọc. Sửa đổi. Xem lịch sử. Công cụ. Từ điển mở Wiktionary.

Đọc thêm

VOUCHER | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

voucher ý nghĩa, định nghĩa, voucher là gì: 1. a piece of paper that can be used to pay for particular goods or services or that allows you to…. Tìm hiểu thêm.

Đọc thêm

Ngôn Ngữ Gen Z: Teencode Thế Hệ Mới

Nếu thế hệ 8x, 9x có teencode ( 1) thì thế hệ Z cũng có một loại ngôn ngữ của riêng họ. Trong kho tàng từ vựng của Gen Z, bạn sẽ bắt gặp những từ khó hiểu đến mức "chằm zn" và " khum " hiểu chúng …

Đọc thêm

TRANSLATE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

TRANSLATE ý nghĩa, định nghĩa, TRANSLATE là gì: 1. to change words into a different language: 2. to change something into a new form, especially…. Tìm hiểu thêm.

Đọc thêm

Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở

Tra từ trên Facebook. Tham gia cộng đồng tra từ. Free Online Vietnamese Dictionary - Hệ thống tra cứu từ điển chuyên ngành trực tuyến mở Anh, Pháp, Nhật, Việt, Viết Tắt.

Đọc thêm

ENGAGED | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

ENGAGED ý nghĩa, định nghĩa, ENGAGED là gì: 1. having formally agreed to marry: 2. involved in something: 3. busy doing something: . Tìm hiểu thêm.

Đọc thêm

Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt

IDENTIFY - dịch sang tiếng Việt với Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary

Đọc thêm

Từ điển Tiếng Mường

Bản dịch từ từ điển Tiếng Mường - Tiếng Việt, định nghĩa, ngữ pháp. Trong Glosbe, bạn sẽ tìm thấy các bản dịch từ Tiếng Mường thành Tiếng Việt đến từ nhiều nguồn khác nhau. Các bản dịch được sắp xếp từ phổ biến nhất đến ít phổ biến hơn.

Đọc thêm

Cambridge Dictionary | Từ điển tiếng Anh, Bản dịch

Duyệt Từ điển tiếng Anh–Việt. Từ điển và Từ điển từ đồng nghĩa được ưa chuộng nhất cho người học tiếng Anh. Các định nghĩa và ý nghĩa của từ cùng với phát âm và các …

Đọc thêm

Nghĩa của từ Định

Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam. Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội. Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413. Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung. Hotline: 0942 079 358. Email: [email protected].

Đọc thêm

SETTLE DOWN | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh …

SETTLE DOWN ý nghĩa, định nghĩa, SETTLE DOWN là gì: 1. to become familiar with a place and to feel happy and confident in it: 2. to become calmer: 3…. Tìm hiểu thêm.

Đọc thêm

COMFORTABLY | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh …

COMFORTABLY ý nghĩa, định nghĩa, COMFORTABLY là gì: 1. in a comfortable way: 2. without financial or other problems: 3. having enough money to lead a…. Tìm hiểu thêm.

Đọc thêm

mỉa mai – Wiktionary tiếng Việt

Động từ [sửa] mỉa mai. Mỉa bằng cách nói ngược lại với ý mà mình muốn cho người ta hiểu. Khen mỉa mai. Giọng mỉa mai. Nụ cười mỉa mai (nụ cười giễu cợt). Dịch [sửa] Tiếng Anh: ironize, satirize; Tham khảo [sửa] "mỉa mai", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt ...

Đọc thêm

"mài" là gì? Nghĩa của từ mài trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

mài - 1 d. (kng.). Củ mài (nói tắt). - 2 đg. Làm mòn để làm cho nhẵn, sắc hay có kích thước chính xác hơn bằng cách cho cọ xát với vật rất cứng. Mài dao kéo. Mài sắn lấy bột. Mài …

Đọc thêm

Nghĩa của từ Mái

Danh từ. phần che phủ phía trên cùng của ngôi nhà. mái ngói. xây nhà mái bằng. nhà bị tốc mái. phần mặt đất có hình dốc thoai thoải, từ đỉnh trở xuống trông giống như mái nhà. …

Đọc thêm

COMMERCE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

COMMERCE ý nghĩa, định nghĩa, COMMERCE là gì: 1. the activities involved in buying and selling things: 2. the activities involved in buying and…. Tìm hiểu thêm.

Đọc thêm

Sản phẩm mới