"abrasive" là gì? Nghĩa của từ abrasive trong tiếng Việt. Từ …
o bột mài, chất mài mòn. § abrasive jet leaning : kỹ thuật làm sạch bằng phun mài (kỹ thuật) dùng vòi để phun nước, có cát hoặc axit, dưới áp suất tới 1000 psi để làm sạch giếng khoan. § abrasive resistance : độ bền mài mòn. Khả …
Đọc thêm