"rải" là gì? Nghĩa của từ rải trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
thủ pháp biểu diễn hợp âm theo lối lướt nhanh từng âm từ thấp lên cao (đôi khi ngược lại). R hay dùng nhiều nhất cho đàn hacpơ và đàn pianô. nđg. 1. Rắc, vung trải ra trên một phạm vi. Rải hạt giống. Rải truyền đơn. Đường rải đá. Công việc rải ra trong nhiều ngày.
Đọc thêm