Nghĩa của từ Chạy
Động từ. (người, động vật) di chuyển thân thể bằng những bước nhanh, mạnh và liên tiếp. chạy một mạch về nhà. đi nhanh như chạy. (người) di chuyển nhanh đến nơi khác, không kể bằng cách gì. chạy xe lên thành phố (đi bằng xe) chạy vội ra chợ mua ít thức ăn.
Đọc thêm