"lăn tăn" là gì? Nghĩa của từ lăn tăn trong tiếng Việt. Từ điển …
nt. 1. Nhỏ đều và chen nhau với số lượng lớn. Mầm cải mọc lăn tăn. 2. Có nhiều gợn nhỏ liên tiếp trên bề mặt. Mặt hồ gợn lăn tăn. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh. Tra cứu từ điển …
Đọc thêm